¿Puede darme una bolsa, por favor? |
Vui lòng cho tôi một cái túi?
|
|
¿Podría darme un recibo, por favor? |
Tôi có thể nhận biên lai không?
|
|
¿Puedo probármelo? |
Tôi có thể mặc thử không?
|
|
¿Puede rebajarlo? |
Bạn có thể bán nó rẻ hơn không?
|
|
¿Podría escribirme el precio, por favor? |
Bạn có thể vui lòng viết giá ra không?
|
|
¿Tiene algún color diferente? |
Bạn có màu khác không?
|
|
¿Tiene más de esto? |
Bạn còn những cái này nữa không?
|
|
¿Tiene mi talla? |
Bạn có cỡ của tôi không?
|
|
¿Cuánto cuesta? |
Nó có giá là bao nhiêu?
|
|
¿Cuánto es? |
Giá cái này bao nhiêu?
|
|
No puedo permitírmelo. |
Tôi không đủ tiền để mua nó.
|
|
No lo quiero. |
Tôi không thích cái đó.
|
|
Sólo estoy mirando. |
Tôi chỉ đang xem.
|
|
Es demasiado caro. |
Cái đó quá đắt.
|
|
Es muy barato. |
Nó quá rẻ.
|
|
Está bien, me lo llevo. |
Được, tôi sẽ lấy cái đó.
|
|
¿Dónde puedo cambiar un cheque de viajero? |
Tôi có thể đổi chi phiếu lữ hành ở đâu?
|
|
¿Dónde puedo cambiar dinero? |
Tôi có thể đổi tiền ở đâu?
|
|
¿Dónde está la caja? |
Thu ngân ở đâu?
|
|
¡Me está engañando! |
Bạn đang lừa tôi!
|
|