Sights & Shops

PhrasePack Vietnamese will help you tremendously in speaking Vietnamese with the locals. No matter if you order food in a Vietnam restaurant, shopping for new clothes or traveling around, PhrasePack Vietnamese will help you being understood by the locals.

You can download our App for free and you can build more than 4000 sentences with it. Below are a few Vietnamese phrases which you will also find in our App.

English (UK) Vietnamese Script
Can I have a bag please? Vui lòng cho tôi một cái túi?
Can I have a receipt please? Tôi có thể nhận biên lai không?
Can I try it on? Tôi có thể mặc thử không?
Can you make it cheaper? Bạn có thể bán nó rẻ hơn không?
Can you write down the price please? Bạn có thể vui lòng viết giá ra không?
Do you have a different colour? Bạn có màu khác không?
Do you have any more of these? Bạn còn những cái này nữa không?
Do you have my size? Bạn có cỡ của tôi không?
How much does it cost? Nó có giá là bao nhiêu?
How much is it? Giá cái này bao nhiêu?
I can't afford it. Tôi không đủ tiền để mua nó.
I don't want it. Tôi không thích cái đó.
I'm just looking. Tôi chỉ đang xem.
It's too expensive. Cái đó quá đắt.
It's very cheap. Nó quá rẻ.
OK, I'll take it. Được, tôi sẽ lấy cái đó.
Where can I get a traveller’s cheque changed? Tôi có thể đổi chi phiếu lữ hành ở đâu?
Where can I get my money changed? Tôi có thể đổi tiền ở đâu?
Where is the cashier? Thu ngân ở đâu?
You're cheating me! Bạn đang lừa tôi!
English (UK) Vietnamese Script
Can I have a bag please? Vui lòng cho tôi một cái túi?
Can I have a receipt please? Tôi có thể nhận biên lai không?
Can I try it on? Tôi có thể mặc thử không?
Can you make it cheaper? Bạn có thể bán nó rẻ hơn không?
Can you write down the price please? Bạn có thể vui lòng viết giá ra không?
Do you have a different colour? Bạn có màu khác không?
Do you have any more of these? Bạn còn những cái này nữa không?
Do you have my size? Bạn có cỡ của tôi không?
How much does it cost? Nó có giá là bao nhiêu?
How much is it? Giá cái này bao nhiêu?
I can't afford it. Tôi không đủ tiền để mua nó.
I don't want it. Tôi không thích cái đó.
I'm just looking. Tôi chỉ đang xem.
It's too expensive. Cái đó quá đắt.
It's very cheap. Nó quá rẻ.
OK, I'll take it. Được, tôi sẽ lấy cái đó.
Where can I get a traveller’s cheque changed? Tôi có thể đổi chi phiếu lữ hành ở đâu?
Where can I get my money changed? Tôi có thể đổi tiền ở đâu?
Where is the cashier? Thu ngân ở đâu?
You're cheating me! Bạn đang lừa tôi!